|
  Thống kê tổng số: 40 đơn vị trong Tháng 11 |
Tổng số gửi đi: 9.315 |
Tổng số nhận về: 11.778
|
|
|
| | STT | Tên đơn vị | Gửi | Nhận | Tổng | |
27 | Cấp huyện | 1649 | 5159 | 6808 | |
| | 1.1 | Thành ủy Thành phố Sầm Sơn18/11 | 64 | 75 | 139 | |
| | 1.2 | Huyện ủy Thường Xuân18/11 | 38 | 123 | 161 | |
| | 1.3 | Huyện ủy Triệu Sơn18/11 | 33 | 82 | 115 | |
| | 1.4 | Huyện ủy Yên Định18/11 | 46 | 156 | 202 | |
| | 1.5 | Huyện ủy Hà Trung18/11 | 35 | 141 | 176 | |
| | 1.6 | Huyện ủy Hoằng Hóa18/11 | 52 | 131 | 183 | |
| | 1.7 | Huyện uỷ Cẩm Thuỷ18/11 | 22 | 94 | 116 | |
| | 1.8 | Huyện ủy Bá Thước18/11 | 63 | 263 | 326 | |
| | 1.9 | Huyện ủy Lang Chánh18/11 | 22 | 120 | 142 | |
| | 1.10 | Huyện ủy Nga Sơn18/11 | 1 | 164 | 165 | |
| | 1.11 | Huyện ủy Ngọc Lặc21/11 | 191 | 392 | 583 | |
| | 1.12 | Huyện ủy Như Thanh21/11 | 24 | 171 | 195 | |
| | 1.13 | Huyện ủy Như Xuân21/11 | 164 | 383 | 547 | |
| | 1.14 | Huyện ủy Nông Cống21/11 | 58 | 155 | 213 | |
| | 1.15 | Huyện ủy Quan Hóa21/11 | 28 | 147 | 175 | |
| | 1.16 | Huyện ủy Quan Sơn21/11 | 29 | 143 | 172 | |
| | 1.17 | Huyện ủy Quảng Xương21/11 | 44 | 158 | 202 | |
| | 1.18 | Huyện ủy Thiệu Hóa21/11 | 59 | 183 | 242 | |
| | 1.19 | Huyện ủy Thạch Thành21/11 | 49 | 133 | 182 | |
| | 1.20 | Huyện ủy Thọ Xuân18/11 | 68 | 280 | 348 | |
| | 1.21 | Huyện ủy Vĩnh Lộc18/11 | 47 | 279 | 326 | |
| | 1.22 | Huyện ủy Đông Sơn18/11 | 50 | 130 | 180 | |
| | 1.23 | Thị uỷ Nghi Sơn18/11 | 101 | 222 | 323 | |
| | 1.24 | Thị ủy Bỉm Sơn18/11 | 44 | 206 | 250 | |
| | 1.25 | Huyện ủy Hậu Lộc18/11 | 29 | 196 | 225 | |
| | 1.26 | Thành ủy Thành phố Thanh Hóa18/11 | 184 | 329 | 513 | |
| | 1.27 | Huyện ủy Mường Lát18/11 | 104 | 303 | 407 | |
7 | Cấp tỉnh | 539 | 3204 | 3743 | |
| | 2.1 | Ban Dân vận Tỉnh ủy Thanh Hóa8/5 | 47 | 448 | 495 | |
|
|
|